Các quận ở Sài Gòn. Danh sách 22 quận huyện TPHCM – New 2022

Các quận ở sài gòn. Tphcm có bao nhiêu quận huyện? Các quận ở tphcm hiện nay là những quận nào? Vpexpress sẽ cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn ở bài viết này.

Có thể bạn quan tâm

Hà Nội có bao nhiêu Quận Huyện?
Đà Nẵng có bao nhiêu Quận Huyện. Các Quận của Đà Nẵng.
Các quận ở Cần Thơ.
Các quận ở Hải Phòng.

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn thường được gọi bằng tên cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa.

tphcm nhin tu tren cao
Một góc TpHCM nhìn từ trên cao

TpHCM cũng là thành phố lớn nhất trong 5 Thành phố trực thuộc Trung Ương (Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hồ Chí Minh và Cần Thơ). TpHCM có diện tích là 2.061 km² và dân số 8,993 triệu (thống kế 4 thg 1, 2019 – Con số này chắc chắn là nhỏ hơn so với thực tế).

Trước năm 2021 thành phố Hồ Chí Minh gồm có  24 quận huyện. Trong 19 quận, huyện thì có 12 quận được đặt tên theo số thứ tự từ 1 đến 12. Bảy quận còn lại được đặt bằng chữ.

Danh sách 24 quận huyện tphcm trước 2021

Stt Quận Dân số Diện tích Số Phường/

Mật độ

dân số

(người) (km²) (người/km²)
1 Quận 1 205180 7.73 10 26543
2 Quận 2 168680 49.74 11 3391
3 Quận 3 196433 4.92 14 39925
4 Quận 4 203060 4.18 15 48578
5 Quận 5 187510 4.27 15 43913
6 Quận 6 258945 7.19 14 36014
7 Quận 7 324620 35.69 10 9095
8 Quận 8 451290 19.18 18 23529
9 Quận 9 397000 114 13 3482
10 Quận 10 372450 5.72 15 65113
11 Quận 11 332536 5.14 16 64695
12 Quận 12 520175 52.78 11 9855
13 Bình Thạnh 490618 20.76 20 23632
14 Thủ Đức 524670 48 12 10930
15 Gò Vấp 663313 19.74 16 33602
16 Phú Nhuận 182477 4.88 15 37392
17 Tân Bình 470350 22.38 15 21016
18 Tân Phú 464493 16.06 11 28922
19 Bình Tân 702650 51.89 10 13541
20 Huyện Nhà Bè 175360 100 7
21 Huyện Hóc Môn 422471 109 12
22 Huyện Củ Chi 403038 435 21
23 Huyện Cần Giờ 74960 704 7
24 Huyện Bình Chánh 680000 253 16

Các số liệu trên tham khảo từ các nguồn đáng tin cậy như: Tổng Cục Thống Kê Việt Nam (GSO), https://www.hochiminhcity.gov.vn/,  wikipedia. Dân số TPHCM

cac quan tphcm
Các quận tphcm (cũ)

Hiện nay, tphcm có bao nhiêu quận huyện?

Sau Ngày 1 tháng 1 năm 2021, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 chính thức có hiệu lực thì hiện nay Tphcm gồm:  1 thành phố, 21 quận, huyện; 312 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 58 xã, 249 phường và 05 thị trấn.

Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh Gồm  22  Quận Huyện & Thành Phố [ có 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện (21 quận huyện)] !

Danh sách 22 quận huyện thành phố ở TpHCM hiện nay

Stt Các quận ở tphcm Stt Các quận/huyện ở tphcm
1 Thành phố Thủ Đức 12 Bình Thạnh
2 Quận 1 13 Gò Vấp
3 Quận 3 14 Phú Nhuận
4 Quận 4 15 Tân Bình
5 Quận 5 16 Tân Phú
6 Quận 6 17 Bình Tân
7 Quận 7 18 Huyện Nhà Bè
8 Quận 8 19 Huyện Hóc Môn
9 Quận 10 20 Huyện Củ Chi
10 Quận 11 21 Huyện Cần Giờ
11 Quận 12 22 Huyện Bình Chánh

Danh sách các quận tphcm gồm có: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân. (Quận 2, 9, Thủ Đức gộp lại thành Tp. Thủ Đức)

Danh sách các huyện tphcm: Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh

Thành phố trực thuộc tphcm gồm có 1 thành phố: Thành phố Thủ Đức.

Các quận TP HCM theo khu vực [Phân chia theo sở QH-KT TPHCM]

các quận tphcm
13 quận nội thành hiện hữu theo Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung TP.HCM (ban hành ngày 29-8-2014).

Theo quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung TP.HCM (ban hành ngày 29-8-2014), đối với khu vực đô thị cũ hiện hữu có 13 quận nội thành gồm: 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú.

Khu vực đô thị mới (ta có thể hiểu là ngoại thành) bao gồm sáu quận: 2, 9, Thủ Đức (TP Thủ Đức hiện nay), 7, 12, Bình Tân

Tuy nhiên sự phân chia khu vực nội thành [đô thị hiện hữu] và khu đô thị mới hiện nay đã không còn phù hợp. Hiện nay, Sở quy hoạch – kiến trúc TPHCM (QH-KT TPHCM) đang lập dự thảo về quy chế mới.

Các quận nội thành, ngoại thành của TP HCM [Phân chia theo các đơn vị chuyển phát]

  • Các quận nội thành thành phố Hồ Chí Minh gồm

Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp.

  • Các quận ngoại thành TPHCM gồm

Ngoại thành 1: Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân.

Ngoại thành 2: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi.

Cách phân chia này thường được các công ty dịch vụ vận chuyển, SHop bán hàng sử dụng.

Đây là cách phân chia mang tính tương đối, và không nằm trong khái niệm phân chia khu vực theo sở QH-KT TPHCM.

Cách phân chia khu vực quận huyện TPHCM được đa số các dịch vụ SHIP hàng sử dụng. Tuy nhiên, cũng tùy địa điểm nhận hàng của bạn mà (xa hay gần) mà có sự thay đổi phù hợp.

Đây là cách phân chia của các công ty DV, chuyển phát, SHop bán hàng…để tính phí SHIP. Chúng ta không sử dụng cách phân chia khu vực nội thành, ngoại thành này để đưa vào quy hoạch khu vực TPHCM.

Đôi nét về thành phố Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức được Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị thành lập vào cuối năm 2020 (tháng 12/2020) trên cơ sở sáp nhập 3 quận cũ là: Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức.

thanh pho thu duc sat nhap tu 3 quan
Sát nhập 3 quận 2, 9 và Thủ Đức để thành lập thành phố Thủ Đức

Ngày 1 tháng 1 năm 2021, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 chính thức có hiệu lực. Tp Thủ Đức ra đời từ đó.

Sau khi thành lập, TP Thủ Đức có diện tích là: 211,56 km2 và dân số 1.013.795 người (Thống kê 2019).

Tp Thủ Đức Giáp với: Quận 1, Quận 4, Quận 7, Quận 12, quận Bình Thạnh. Giáp vởi 2 tỉnh Bình Dương và Đồng Nai

Thủ Đức trở thành thành phố đầu tiên của Việt Nam thuộc loại hình đơn vị hành chính thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Tìm hiểu về hơn về Tp Thủ Đức: Thành Phố Thủ Đức (tp Thủ Đức) ở đâu? Gồm những quận nào? Quy hoạch Tp Thủ Đức

Danh sách 34 phường của thành phố Thủ Đức hiện nay

Stt Các phường Tp. Thủ Đức Stt Các phường Tp. Thủ Đức
1 Phường An Khánh 18 Phường Long Phước
2 Phường An Lợi Đông 19 Phường Long Thạnh Mỹ
3 Phường An Phú, 20 Phường Long Trường
4 Phường Bình Chiểu 21 Phường Phú Hữu
5 Phường Bình Thọ 22 Phường Phước Bình
6 Phường Bình Trưng Đông 23 Phường Phước Long A
7 Phường Bình Trưng Tây 24 Phường Phước Long B
8 Phường Cát Lái 25 Phường Tam Bình
9 Phường Hiệp Bình Chánh 26 Phường Tam Phú
10 Phường Hiệp Bình Phước 27 Phường Tăng Nhơn Phú A
11 Phường Hiệp Phú 28 Phường Tăng Nhơn Phú B
12 Phường Linh Chiểu 29 Phường Tân Phú
13 Phường Linh Đông 30 Phường Thảo Điền
14 Phường Linh Tây 31 Phường Thạnh Mỹ Lợi
15 Phường Linh Trung 32 Phường Thủ Thiêm
16 Phường Linh Xuân 33 Phường Trường Thạnh
17 Phường Long Bình 34 Phường Trường Thọ
34 phuong thanh pho Thu Duc Vpexpress
Vị trí 34 phường thành phố Thủ Đức

Trong đó, phường Thủ Thiêm mới gộp lại từ Phường Thủ Thiêm (Q2 cũ) + toàn bộ phường An Khánh (Q2 cũ). Phường An Khánh mới là Phường Bình Khánh + Phường Bình An (Q2 cũ)

Các phường xã thuộc quận, huyện ở thành phố Hồ Chí Minh

Tổng hợp chi tiết danh sách tất cả các phường xã trực thuộc quận huyện ở TpHCM.

Có thể bạn quan tâm: Bản đồ TP HCM – Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh các quận.

Quận 1 gồm tổng có 10 phường

  1. Phường Bến Nghé
  2. Phường Bến Thành
  3. Phường Cầu Kho
  4. Phường Cầu Ông Lãnh
  5. Phường Cô Giang
  6. Phường Đa Kao
  7. Phường Nguyễn Cư Trinh
  8. Phường Nguyễn Thái Bình
  9. Phường Phạm Ngũ Lão
  10. Phường Tân Định

Quận 3 gồm tổng có 14 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 14.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14

Quận 4 gồm tổng có 15 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 18 (bỏ qua 7, 11, 17).

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 08
  8. Phường 09
  9. Phường 10
  10. Phường 12
  11. Phường 13
  12. Phường 14
  13. Phường 15
  14. Phường 16
  15. Phường 18

Quận 5 gồm tổng có 15 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 15.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15

Quận 6 gồm tổng có 14 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 14.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14

Quận 7 gồm tổng có 10 phường.

  1. Phường Bình Thuận
  2. Phường Phú Mỹ
  3. Phường Phú Thuận
  4. Phường Tân Hưng
  5. Phường Tân Kiểng
  6. Phường Tân Phong
  7. Phường Tân Phú
  8. Phường Tân Quy
  9. Phường Tân Thuận Đông
  10. Phường Tân Thuận Tây

Quận 8 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1-16.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15
  16. Phường 16

Quận 10 gồm tổng có 15 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 15.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15

Quận 11 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 16.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15
  16. Phường 16

Quận 11 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 16.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15
  16. Phường 16

Quận 2 (cũ) gồm có 11 phường. 

  1. An Khánh
  2. Thảo Điền
  3. Thủ Thiêm
  4. An Lợi Đông
  5. An Phú
  6. Bình An
  7. Bình Khánh
  8. Bình Trưng Đông
  9. Bình Trưng Tây
  10. Thạnh Mỹ Lợi
  11. Cát Lái

Quận 9 (cũ) gồm có 13 phường. 

  1. Hiệp Phú
  2. Long Bình
  3. Long Phước
  4. Long Thạnh Mỹ
  5. Long Trường
  6. Phú Hữu
  7. Phước Bình
  8. Phước Long A
  9. Phước Long B
  10. Tân Phú
  11. Tăng Nhơn Phú A
  12. Tăng Nhơn Phú B
  13. Trường Thạnh

Quận Thủ Đức (cũ) gồm có 12 phường. 

  1. Linh Chiểu
  2. Bình Thọ
  3. Linh Tây
  4. Linh Trung
  5. Linh Xuân
  6. Bình Chiểu
  7. Hiệp Bình Chánh
  8. Hiệp Bình Phước
  9. Tam Bình
  10. Tam Phú
  11. Linh Đông
  12. Trường Thọ

Quận Phú Nhuận gồm tổng có 15 phường. Đánh số từ 1 đến 17 (không có phường 6, và 16).

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 07
  7. Phường 08
  8. Phường 09
  9. Phường 10
  10. Phường 11
  11. Phường 12
  12. Phường 13
  13. Phường 14
  14. Phường 15
  15. Phường 17

Quận Tân Bình gồm tổng có 15 phường. Đánh số từ 1 đến 15.

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 04
  5. Phường 05
  6. Phường 06
  7. Phường 07
  8. Phường 08
  9. Phường 09
  10. Phường 10
  11. Phường 11
  12. Phường 12
  13. Phường 13
  14. Phường 14
  15. Phường 15

Quận Bình Thạnh gồm tổng có 20 phường. Đánh số từ 1 đến 28 (không có phường 4, 8, 9, 10, 16, 18, 20, 23, ).

  1. Phường 01
  2. Phường 02
  3. Phường 03
  4. Phường 05
  5. Phường 06
  6. Phường 07
  7. Phường 11
  8. Phường 12
  9. Phường 13
  10. Phường 14
  11. Phường 15
  12. Phường 17
  13. Phường 19
  14. Phường 21
  15. Phường 22
  16. Phường 24
  17. Phường 25
  18. Phường 26
  19. Phường 27
  20. Phường 28

Quận Gò Vấp gồm tổng có 16 phường. Đánh số từ 1 đến 17 (không có phường 2 ).

  1. Phường 01
  2. Phường 03
  3. Phường 04
  4. Phường 05
  5. Phường 06
  6. Phường 07
  7. Phường 08
  8. Phường 09
  9. Phường 10
  10. Phường 11
  11. Phường 12
  12. Phường 13
  13. Phường 14
  14. Phường 15
  15. Phường 16
  16. Phường 17

Quận Tân Phú gồm tổng có 11 phường.

  1. Phường Hiệp Tân
  2. Phường Hoà Thạnh
  3. Phường Phú Thạnh
  4. Phường Phú Thọ Hoà
  5. Phường Phú Trung
  6. Phường Sơn Kỳ
  7. Phường Tân Qúy
  8. Phường Tân Sơn Nhì
  9. Phường Tân Thành
  10. Phường Tân Thới Hoà
  11. Phường Tây Thạnh

Quận Bình Tân gồm tổng có 10 phường.

  1. Phường An Lạc
  2. Phường An Lạc A
  3. Phường Bình Hưng Hòa
  4. Phường Bình Hưng Hoà A
  5. Phường Bình Hưng Hoà B
  6. Phường Bình Trị Đông
  7. Phường Bình Trị Đông A
  8. Phường Bình Trị Đông B
  9. Phường Tân Tạo
  10. Phường Tân Tạo A

Huyện Bình Chánh gồm 1 thị trấn và 15 xã.

  1. Thị trấn Tân Túc
  2. Xã An Phú Tây
  3. Xã Bình Chánh
  4. Xã Bình Hưng
  5. Xã Bình Lợi
  6. Xã Đa Phước
  7. Xã Hưng Long
  8. Xã Lê Minh Xuân
  9. Xã Phạm Văn Hai
  10. Xã Phong Phú
  11. Xã Quy Đức
  12. Xã Tân Kiên
  13. Xã Tân Nhựt
  14. Xã Tân Quý Tây
  15. Xã Vĩnh Lộc A
  16. Xã Vĩnh Lộc B

Huyện Bình Chánh gồm 1 thị trấn và 11 xã.

  1. Thị trấn Hóc Môn
  2. Xã Bà Điểm
  3. Xã Đông Thạnh
  4. Xã Nhị Bình
  5. Xã Tân Hiệp
  6. Xã Tân Thới Nhì
  7. Xã Tân Xuân
  8. Xã Thới Tam Thôn
  9. Xã Trung Chánh
  10. Xã Xuân Thới Đông
  11. Xã Xuân Thới Sơn
  12. Xã Xuân Thới Thượng

Huyện Củ Chi gồm 1 thị trấn và 20 xã.

  1. Thị trấn Củ Chi
  2. Xã An Nhơn Tây
  3. Xã An Phú
  4. Xã Bình Mỹ
  5. Xã Hòa Phú
  6. Xã Nhuận Đức
  7. Xã Phạm Văn Cội
  8. Xã Phú Hòa Đông
  9. Xã Phú Mỹ Hưng
  10. Xã Phước Hiệp
  11. Xã Phước Thạnh
  12. Xã Phước Vĩnh An
  13. Xã Tân An Hội
  14. Xã Tân Phú Trung
  15. Xã Tân Thạnh Đông
  16. Xã Tân Thạnh Tây
  17. Xã Tân Thông Hội
  18. Xã Thái Mỹ
  19. Xã Trung An
  20. Xã Trung Lập Hạ
  21. Xã Trung Lập Thượng

Huyện Cần Giờ gồm 1 thị trấn và 6 xã.

  1. Thị trấn Cần Thạnh
  2. Xã An Thới Đông
  3. Xã Bình Khánh
  4. Xã Long Hòa
  5. Xã Lý Nhơn
  6. Xã Tam Thôn Hiệp
  7. Xã Thạnh An

Huyện Cần Giờ gồm 1 thị trấn và 6 xã.

  1. Thị trấn Nhà Bè
  2. Xã Hiệp Phước
  3. Xã Long Thới
  4. Xã Nhơn Đức
  5. Xã Phú Xuân
  6. Xã Phước Kiển
  7. Xã Phước Lộc

Câu hỏi thường gặp

Hiện nay, TpHCM gồm có 1 thành phố trực thuộc, 16 quận và 5 huyện.

Quận 4 có diện tích nhỏ nhất (4,18km2).

Huyện Cần Giờ có diện tích lớn nhất tphcm, với diện tích 704km2.

Quận có mật độ dân số cao nhất là: Quận 10 (65,113.64 người/km²)

Quận có mật độ dân số thấp nhất là: Quận 2 (3,391.23 người/km²).

Hiện nay, TP HCM có 10 quận được đặt tên theo số gồm quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10, 11, 12; 6 quận được đặt bằng chữ Bình Thạnh, Bình Tân, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú; 5 huyện gồm Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Chánh và Cần Giờ.

Vpexpress vừa chia sẻ cho các bạn danh sách 22 quận huyện hiện nay tại tphcm. Trong tương lai, một số huyện có thể sẽ được lên quận hoặc lên thành phố. Khi đó danh sách quận huyện, thành phố ở TPHCM lại sẽ có sự thay đổi.

Khi có các thay đổi mới về quận huyện ở TpHCM. Vpexpress sẽ cập nhật tại bài viết này. Hi vọng bài viết có ích đối với các bạn.

Vpexpress tổng hợp và biên soạn!

5/5 - (9999 bình chọn)

| Vpexpress chuyên dịch vụ CHO THUÊ VĂN PHÒNG tại TP HCM. Uy tín & Chuyên nghiệp. Hoàn toàn miễn phí dịch vụ.

  • Hotline 24/7: 0938 70 11 88 Mr Vũ Long
  • Địa chỉ: Tầng 4, Số 375 - 377 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình.
  • Mail: vpexpress.vn@gmail.com
  • Website: https://vpexpress.vn/