Các quận ở sài gòn. Tphcm có bao nhiêu quận huyện? Các quận ở tphcm hiện nay là những quận nào? Vpexpress sẽ cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn ở bài viết này.
Có thể bạn quan tâm
Hà Nội có bao nhiêu Quận Huyện?
Đà Nẵng có bao nhiêu Quận Huyện. Các Quận của Đà Nẵng.
Các quận ở Cần Thơ.
Các quận ở Hải Phòng.
Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn thường được gọi bằng tên cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa.
TpHCM cũng là thành phố lớn nhất trong 5 Thành phố trực thuộc Trung Ương (Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hồ Chí Minh và Cần Thơ). TpHCM có diện tích là 2.061 km² và dân số 8,993 triệu (thống kế 4 thg 1, 2019 – Con số này chắc chắn là nhỏ hơn so với thực tế).
Trước năm 2021 thành phố Hồ Chí Minh gồm có 24 quận huyện. Trong 19 quận, huyện thì có 12 quận được đặt tên theo số thứ tự từ 1 đến 12. Bảy quận còn lại được đặt bằng chữ.
Danh sách 24 quận huyện tphcm trước 2021
Stt | Quận | Dân số | Diện tích | Số Phường/
Xã |
Mật độ
dân số |
(người) | (km²) | (người/km²) | |||
1 | Quận 1 | 205180 | 7.73 | 10 | 26543 |
2 | Quận 2 | 168680 | 49.74 | 11 | 3391 |
3 | Quận 3 | 196433 | 4.92 | 14 | 39925 |
4 | Quận 4 | 203060 | 4.18 | 15 | 48578 |
5 | Quận 5 | 187510 | 4.27 | 15 | 43913 |
6 | Quận 6 | 258945 | 7.19 | 14 | 36014 |
7 | Quận 7 | 324620 | 35.69 | 10 | 9095 |
8 | Quận 8 | 451290 | 19.18 | 18 | 23529 |
9 | Quận 9 | 397000 | 114 | 13 | 3482 |
10 | Quận 10 | 372450 | 5.72 | 15 | 65113 |
11 | Quận 11 | 332536 | 5.14 | 16 | 64695 |
12 | Quận 12 | 520175 | 52.78 | 11 | 9855 |
13 | Bình Thạnh | 490618 | 20.76 | 20 | 23632 |
14 | Thủ Đức | 524670 | 48 | 12 | 10930 |
15 | Gò Vấp | 663313 | 19.74 | 16 | 33602 |
16 | Phú Nhuận | 182477 | 4.88 | 15 | 37392 |
17 | Tân Bình | 470350 | 22.38 | 15 | 21016 |
18 | Tân Phú | 464493 | 16.06 | 11 | 28922 |
19 | Bình Tân | 702650 | 51.89 | 10 | 13541 |
20 | Huyện Nhà Bè | 175360 | 100 | 7 | |
21 | Huyện Hóc Môn | 422471 | 109 | 12 | |
22 | Huyện Củ Chi | 403038 | 435 | 21 | |
23 | Huyện Cần Giờ | 74960 | 704 | 7 | |
24 | Huyện Bình Chánh | 680000 | 253 | 16 |
Các số liệu trên tham khảo từ các nguồn đáng tin cậy như: Tổng Cục Thống Kê Việt Nam (GSO), https://www.hochiminhcity.gov.vn/, wikipedia. Dân số TPHCM
Hiện nay, tphcm có bao nhiêu quận huyện?
Sau Ngày 1 tháng 1 năm 2021, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 chính thức có hiệu lực thì hiện nay Tphcm gồm: 1 thành phố, 21 quận, huyện; 312 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 58 xã, 249 phường và 05 thị trấn.
Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh Gồm 22 Quận Huyện & Thành Phố [ có 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện (21 quận huyện)] !
Danh sách 22 quận huyện thành phố ở TpHCM hiện nay
Stt | Các quận ở tphcm | Stt | Các quận/huyện ở tphcm | |
1 | Thành phố Thủ Đức | 12 | Bình Thạnh | |
2 | Quận 1 | 13 | Gò Vấp | |
3 | Quận 3 | 14 | Phú Nhuận | |
4 | Quận 4 | 15 | Tân Bình | |
5 | Quận 5 | 16 | Tân Phú | |
6 | Quận 6 | 17 | Bình Tân | |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Nhà Bè | |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Hóc Môn | |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi | |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Cần Giờ | |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Bình Chánh |
Danh sách các quận tphcm gồm có: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân. (Quận 2, 9, Thủ Đức gộp lại thành Tp. Thủ Đức)
Danh sách các huyện tphcm: Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh
Thành phố trực thuộc tphcm gồm có 1 thành phố: Thành phố Thủ Đức.
Các quận TP HCM theo khu vực [Phân chia theo sở QH-KT TPHCM]
Theo quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung TP.HCM (ban hành ngày 29-8-2014), đối với khu vực đô thị cũ hiện hữu có 13 quận nội thành gồm: 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú.
Khu vực đô thị mới (ta có thể hiểu là ngoại thành) bao gồm sáu quận: 2, 9, Thủ Đức (TP Thủ Đức hiện nay), 7, 12, Bình Tân
Tuy nhiên sự phân chia khu vực nội thành [đô thị hiện hữu] và khu đô thị mới hiện nay đã không còn phù hợp. Hiện nay, Sở quy hoạch – kiến trúc TPHCM (QH-KT TPHCM) đang lập dự thảo về quy chế mới.
Các quận nội thành, ngoại thành của TP HCM [Phân chia theo các đơn vị chuyển phát]
- Các quận nội thành thành phố Hồ Chí Minh gồm
Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp.
- Các quận ngoại thành TPHCM gồm
Ngoại thành 1: Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân.
Ngoại thành 2: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi.
Cách phân chia này thường được các công ty dịch vụ vận chuyển, SHop bán hàng sử dụng.
Đây là cách phân chia mang tính tương đối, và không nằm trong khái niệm phân chia khu vực theo sở QH-KT TPHCM.
Cách phân chia khu vực quận huyện TPHCM được đa số các dịch vụ SHIP hàng sử dụng. Tuy nhiên, cũng tùy địa điểm nhận hàng của bạn mà (xa hay gần) mà có sự thay đổi phù hợp.
Đây là cách phân chia của các công ty DV, chuyển phát, SHop bán hàng…để tính phí SHIP. Chúng ta không sử dụng cách phân chia khu vực nội thành, ngoại thành này để đưa vào quy hoạch khu vực TPHCM.
Đôi nét về thành phố Thủ Đức
Thành phố Thủ Đức được Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị thành lập vào cuối năm 2020 (tháng 12/2020) trên cơ sở sáp nhập 3 quận cũ là: Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức.
Ngày 1 tháng 1 năm 2021, Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 chính thức có hiệu lực. Tp Thủ Đức ra đời từ đó.
Sau khi thành lập, TP Thủ Đức có diện tích là: 211,56 km2 và dân số 1.013.795 người (Thống kê 2019).
Tp Thủ Đức Giáp với: Quận 1, Quận 4, Quận 7, Quận 12, quận Bình Thạnh. Giáp vởi 2 tỉnh Bình Dương và Đồng Nai
Thủ Đức trở thành thành phố đầu tiên của Việt Nam thuộc loại hình đơn vị hành chính thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
Tìm hiểu về hơn về Tp Thủ Đức: Thành Phố Thủ Đức (tp Thủ Đức) ở đâu? Gồm những quận nào? Quy hoạch Tp Thủ Đức
Danh sách 34 phường của thành phố Thủ Đức hiện nay
Stt | Các phường Tp. Thủ Đức | Stt | Các phường Tp. Thủ Đức |
1 | Phường An Khánh | 18 | Phường Long Phước |
2 | Phường An Lợi Đông | 19 | Phường Long Thạnh Mỹ |
3 | Phường An Phú, | 20 | Phường Long Trường |
4 | Phường Bình Chiểu | 21 | Phường Phú Hữu |
5 | Phường Bình Thọ | 22 | Phường Phước Bình |
6 | Phường Bình Trưng Đông | 23 | Phường Phước Long A |
7 | Phường Bình Trưng Tây | 24 | Phường Phước Long B |
8 | Phường Cát Lái | 25 | Phường Tam Bình |
9 | Phường Hiệp Bình Chánh | 26 | Phường Tam Phú |
10 | Phường Hiệp Bình Phước | 27 | Phường Tăng Nhơn Phú A |
11 | Phường Hiệp Phú | 28 | Phường Tăng Nhơn Phú B |
12 | Phường Linh Chiểu | 29 | Phường Tân Phú |
13 | Phường Linh Đông | 30 | Phường Thảo Điền |
14 | Phường Linh Tây | 31 | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
15 | Phường Linh Trung | 32 | Phường Thủ Thiêm |
16 | Phường Linh Xuân | 33 | Phường Trường Thạnh |
17 | Phường Long Bình | 34 | Phường Trường Thọ |
Trong đó, phường Thủ Thiêm mới gộp lại từ Phường Thủ Thiêm (Q2 cũ) + toàn bộ phường An Khánh (Q2 cũ). Phường An Khánh mới là Phường Bình Khánh + Phường Bình An (Q2 cũ)
Các phường xã thuộc quận, huyện ở thành phố Hồ Chí Minh
Tổng hợp chi tiết danh sách tất cả các phường xã trực thuộc quận huyện ở TpHCM.
Có thể bạn quan tâm: Bản đồ TP HCM – Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh các quận.
Quận 1 gồm tổng có 10 phường
- Phường Bến Nghé
- Phường Bến Thành
- Phường Cầu Kho
- Phường Cầu Ông Lãnh
- Phường Cô Giang
- Phường Đa Kao
- Phường Nguyễn Cư Trinh
- Phường Nguyễn Thái Bình
- Phường Phạm Ngũ Lão
- Phường Tân Định
Quận 3 gồm tổng có 14 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 14.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
Quận 4 gồm tổng có 15 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 18 (bỏ qua 7, 11, 17).
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
- Phường 18
Quận 5 gồm tổng có 15 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 15.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
Quận 6 gồm tổng có 14 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 14.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
Quận 7 gồm tổng có 10 phường.
- Phường Bình Thuận
- Phường Phú Mỹ
- Phường Phú Thuận
- Phường Tân Hưng
- Phường Tân Kiểng
- Phường Tân Phong
- Phường Tân Phú
- Phường Tân Quy
- Phường Tân Thuận Đông
- Phường Tân Thuận Tây
Quận 8 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1-16.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
Quận 10 gồm tổng có 15 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 15.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
Quận 11 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 16.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
Quận 11 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 16.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
Quận 2 (cũ) gồm có 11 phường.
- An Khánh
- Thảo Điền
- Thủ Thiêm
- An Lợi Đông
- An Phú
- Bình An
- Bình Khánh
- Bình Trưng Đông
- Bình Trưng Tây
- Thạnh Mỹ Lợi
- Cát Lái
Quận 9 (cũ) gồm có 13 phường.
- Hiệp Phú
- Long Bình
- Long Phước
- Long Thạnh Mỹ
- Long Trường
- Phú Hữu
- Phước Bình
- Phước Long A
- Phước Long B
- Tân Phú
- Tăng Nhơn Phú A
- Tăng Nhơn Phú B
- Trường Thạnh
Quận Thủ Đức (cũ) gồm có 12 phường.
- Linh Chiểu
- Bình Thọ
- Linh Tây
- Linh Trung
- Linh Xuân
- Bình Chiểu
- Hiệp Bình Chánh
- Hiệp Bình Phước
- Tam Bình
- Tam Phú
- Linh Đông
- Trường Thọ
Quận Phú Nhuận gồm tổng có 15 phường. Đánh số từ 1 đến 17 (không có phường 6, và 16).
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 17
Quận Tân Bình gồm tổng có 15 phường. Đánh số từ 1 đến 15.
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
Quận Bình Thạnh gồm tổng có 20 phường. Đánh số từ 1 đến 28 (không có phường 4, 8, 9, 10, 16, 18, 20, 23, ).
- Phường 01
- Phường 02
- Phường 03
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 17
- Phường 19
- Phường 21
- Phường 22
- Phường 24
- Phường 25
- Phường 26
- Phường 27
- Phường 28
Quận Gò Vấp gồm tổng có 16 phường. Đánh số từ 1 đến 17 (không có phường 2 ).
- Phường 01
- Phường 03
- Phường 04
- Phường 05
- Phường 06
- Phường 07
- Phường 08
- Phường 09
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
- Phường 16
- Phường 17
Quận Tân Phú gồm tổng có 11 phường.
- Phường Hiệp Tân
- Phường Hoà Thạnh
- Phường Phú Thạnh
- Phường Phú Thọ Hoà
- Phường Phú Trung
- Phường Sơn Kỳ
- Phường Tân Qúy
- Phường Tân Sơn Nhì
- Phường Tân Thành
- Phường Tân Thới Hoà
- Phường Tây Thạnh
Quận Bình Tân gồm tổng có 10 phường.
- Phường An Lạc
- Phường An Lạc A
- Phường Bình Hưng Hòa
- Phường Bình Hưng Hoà A
- Phường Bình Hưng Hoà B
- Phường Bình Trị Đông
- Phường Bình Trị Đông A
- Phường Bình Trị Đông B
- Phường Tân Tạo
- Phường Tân Tạo A
Huyện Bình Chánh gồm 1 thị trấn và 15 xã.
- Thị trấn Tân Túc
- Xã An Phú Tây
- Xã Bình Chánh
- Xã Bình Hưng
- Xã Bình Lợi
- Xã Đa Phước
- Xã Hưng Long
- Xã Lê Minh Xuân
- Xã Phạm Văn Hai
- Xã Phong Phú
- Xã Quy Đức
- Xã Tân Kiên
- Xã Tân Nhựt
- Xã Tân Quý Tây
- Xã Vĩnh Lộc A
- Xã Vĩnh Lộc B
Huyện Bình Chánh gồm 1 thị trấn và 11 xã.
- Thị trấn Hóc Môn
- Xã Bà Điểm
- Xã Đông Thạnh
- Xã Nhị Bình
- Xã Tân Hiệp
- Xã Tân Thới Nhì
- Xã Tân Xuân
- Xã Thới Tam Thôn
- Xã Trung Chánh
- Xã Xuân Thới Đông
- Xã Xuân Thới Sơn
- Xã Xuân Thới Thượng
Huyện Củ Chi gồm 1 thị trấn và 20 xã.
- Thị trấn Củ Chi
- Xã An Nhơn Tây
- Xã An Phú
- Xã Bình Mỹ
- Xã Hòa Phú
- Xã Nhuận Đức
- Xã Phạm Văn Cội
- Xã Phú Hòa Đông
- Xã Phú Mỹ Hưng
- Xã Phước Hiệp
- Xã Phước Thạnh
- Xã Phước Vĩnh An
- Xã Tân An Hội
- Xã Tân Phú Trung
- Xã Tân Thạnh Đông
- Xã Tân Thạnh Tây
- Xã Tân Thông Hội
- Xã Thái Mỹ
- Xã Trung An
- Xã Trung Lập Hạ
- Xã Trung Lập Thượng
Huyện Cần Giờ gồm 1 thị trấn và 6 xã.
- Thị trấn Cần Thạnh
- Xã An Thới Đông
- Xã Bình Khánh
- Xã Long Hòa
- Xã Lý Nhơn
- Xã Tam Thôn Hiệp
- Xã Thạnh An
Huyện Cần Giờ gồm 1 thị trấn và 6 xã.
- Thị trấn Nhà Bè
- Xã Hiệp Phước
- Xã Long Thới
- Xã Nhơn Đức
- Xã Phú Xuân
- Xã Phước Kiển
- Xã Phước Lộc
Câu hỏi thường gặp
Hiện nay, TpHCM gồm có 1 thành phố trực thuộc, 16 quận và 5 huyện.
Quận 4 có diện tích nhỏ nhất (4,18km2).
Huyện Cần Giờ có diện tích lớn nhất tphcm, với diện tích 704km2.
Quận có mật độ dân số cao nhất là: Quận 10 (65,113.64 người/km²)
Quận có mật độ dân số thấp nhất là: Quận 2 (3,391.23 người/km²).
Hiện nay, TP HCM có 10 quận được đặt tên theo số gồm quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10, 11, 12; 6 quận được đặt bằng chữ Bình Thạnh, Bình Tân, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú; 5 huyện gồm Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Chánh và Cần Giờ.
Vpexpress vừa chia sẻ cho các bạn danh sách 22 quận huyện hiện nay tại tphcm. Trong tương lai, một số huyện có thể sẽ được lên quận hoặc lên thành phố. Khi đó danh sách quận huyện, thành phố ở TPHCM lại sẽ có sự thay đổi.
Khi có các thay đổi mới về quận huyện ở TpHCM. Vpexpress sẽ cập nhật tại bài viết này. Hi vọng bài viết có ích đối với các bạn.
Vpexpress tổng hợp và biên soạn!
| Vpexpress chuyên dịch vụ CHO THUÊ VĂN PHÒNG tại TP HCM. Uy tín & Chuyên nghiệp. Hoàn toàn miễn phí dịch vụ.
- Hotline 24/7: 0938 70 11 88 Mr Vũ Long
- Địa chỉ: Tầng 4, Số 375 - 377 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình.
- Mail: vpexpress.vn@gmail.com
- Website: https://vpexpress.vn/