Bản Đồ sài Gòn 2022 || Bản đồ TP HCM (Thành Phố Hồ Chí Minh) [Khổ lớn]

bản đồ tp hcm

Bản đồ TP HCM cập nhật mới nhất, khổ lớn, rõ nét. Bản đồ hành chính thành phố Hồ Chi Minh tại tất cả các quận huyện, thành phố trực thuộc TP HCM.

File bản đồ Sài Gòn tại Vpexpress sẽ giúp bạn xác định rõ ràng hơn ranh giới, vị trí các quận. Qua đó giúp bạn có cái nhìn tổng thể nhất về TP HCM.

Khái quát về thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh, còn gọi bằng tên cũ phổ biến là Sài Gòn, là thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa. Đây còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục tại Việt Nam.

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam cùng với thủ đô Hà Nội.

Nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ, thành phố này hiện có 16 quận, 1 thành phố và 5 huyện, tổng diện tích 2.095 km2 (809 dặm vuông Anh).

Theo kết quả điều tra dân số chính thức vào thời điểm ngày 1 tháng 4 năm 2019 thì dân số thành phố là 8.993.082 người (chiếm 9,35% dân số Việt Nam), mật độ dân số trung bình 4.293 người/km² (cao nhất cả nước).

Tuy nhiên, nếu tính những người cư trú không đăng ký hộ khẩu thì dân số thực tế của thành phố này năm 2018 là gần 14 triệu người.

Có thể bạn quan tâm:  Dân số Tp HCM [Cập nhật mới nhất.]

Thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 chiếm 21,3% tổng sản phẩm (GDP) và 29,38% tổng thu ngân sách của cả Việt Nam.

Năm 2020, thành phố có GRDP theo giá hiện hành ước là 1.372 nghìn tỷ đồng, theo giá so sánh 2010 đạt 991.424 tỷ đồng (số liệu địa phương cung cấp, Tổng cục Thống kê sẽ công bố GRDP đánh giá lại), tăng 1,39% so với năm 2019, đóng góp trên 22% GDP và 27% tổng thu ngân sách cả nước.

GRDP bình quân đầu người ước năm 2020 là 6.328 USD/người, xếp thứ 4 trong số các tỉnh thành cả nước, nhưng so với năm 2019 là giảm.

Thu nhập bình quân đầu người năm 2019 sơ bộ là 6,758 triệu VN đồng /tháng, cao thứ hai cả nước. Nhờ điều kiện tự nhiên, Thành phố Hồ Chí Minh trở thành một đầu mối giao thông của Việt Nam và Đông Nam Á, bao gồm cả đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường hàng không. Vào năm 2019, thành phố đón khoảng 8,6 triệu khách du lịch quốc tế.

Các lĩnh vực giáo dục, truyền thông, thể thao, giải trí, Thành phố Hồ Chí Minh đều giữ vị thế nhất định.

Thành phố Hồ Chí Minh
Biệt danh Thời Pháp thuộc
Hòn ngọc Viễn Đông
Paris phương Đông
Hiện nay
Thành phố Hồ Chí Minh; Sài Gòn
Sài thành
Thành phố mang tên Bác
Tên cũ Gia Định, Sài Gòn – Gia Định
Tên khác Sài Gòn
Tọa độ địa lý 10°46′10″B 106°40′55″Đ
Diện tích 2.095,39 km²
Dân số 2021
Tổng cộng 9.166.800 người[5]:93
Thành thị 7.239.600 người (78,98%)
Nông thôn 1.927.200 người (21,02%)
Mật độ 4375 người/km²
Dân tộc Kinh, Hoa, Khmer…
Kinh tế 2021
GRDP 1.298.791 tỉ đồng (56,47 tỉ USD)
GRDP đầu người 146,2 triệu đồng (6.328 USD)
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
Vùng Đông Nam Bộ (địa lý)
Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh (đô thị)
Trụ sở UBND 86 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1
Phân chia hành chính 16 quận, 1 thành phố, 5 huyện
Quận trung tâm Quận 1
Thành lập 1698: Nguyễn Hữu Cảnh lập phủ Gia Định
8 tháng 1 năm 1877: thành phố Sài Gòn
2 tháng 7 năm 1976: Thành phố Hồ Chí Minh
Loại đô thị Loại đặc biệt
Đại biểu quốc hội 30 đại biểu
Lãnh đạo [2022]
Chủ tịch UBND Phan Văn Mãi
Hội đồng nhân dân 94 đại biểu
Chủ tịch HĐND Nguyễn Thị Lệ
Chủ tịch UBMTTQ Tô Thị Bích Châu
Chánh án TAND Lê Thanh Phong
Viện trưởng VKSND Đỗ Mạnh Bổng
Bí thư Thành ủy Nguyễn Văn Nên
Khác
Mã địa lý VN-SG
Mã hành chính 79[7]
Mã bưu chính 70xxxx-76xxxx
Mã điện thoại 028
Biển số xe 41, 50 → 59
Website hochiminhcity.gov.vn
Tham khảo thêm https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_H%E1%BB%93_Ch%C3%AD_Minh

Bản đồ TP HCM. Bản đồ hành chính thành phố Hồ Chí Minh khổ lớn

Vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam
Vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam
ban do tp hcm
Bản đồ hành chính Tp Hồ Chí Minh
Ban do tp HCM nhin tu ve tinh
Bản đồ TP Hồ Chí Minh nhìn từ vệ tinh
Ban do tphcm ban tieng anh
Bản đồ TP HCM bản tiếng Anh
Ban do thanh pho Ho Chi Minh phan trung tam
Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh phần trung tâm
Bản đô giao thông thành phố Hồ Chí Minh
Bản đô giao thông thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ giao thông TP HCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020
Bản đồ giao thông TP HCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch tp HCM đến năm 2025
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch tp HCM đến năm 2025
Bản đồ quy hoạch xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2050
Bản đồ quy hoạch xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2050
Bản đồ du lịch thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ du lịch thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ xe bus thành phố HCM
Bản đồ các tuyến xe bus tại Hồ Chí Minh


Bản đồ thành phố Hồ Chi Minh trên Google Map

Bản đồ các quận huyện thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ ranh giới các quận huyện thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay TpHCM có 1 thành phố, 16 quận và 5 huyện trực thuộc.

Có thể bạn quan tâm: Tp HCM có bao nhiêu quận huyện?

Bản đồ vị trí các quận thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ vị trí các quận thành phố Hồ Chí Minh
Bản đô các quận huyện tphcm
Bản đô các quận huyện tphcm

Bản đồ thành phố Thủ Đức

Thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức. Thành phố Thủ Đức không có quận, đơn vị hành chính được chia làm 34 phường.

Tìm hiểu thêm: Thành phố Thủ Đức.

Bản đồ thành phố Thủ Đức

Bản đồ thành phố Thủ Đức

Bản đồ thành phố Thủ Đức
Bản đồ thành phố Thủ Đức

Bản đồ Quận 1

Quận 1 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Quận 1 có diện tích 7,72 km², dân số năm 2019 là 142.625 người. Mật độ dân số đạt 18.475 người/km². Quận 1 gồm có 10 phường.

  • Phía đông giáp thành phố Thủ Đức với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía tây giáp Quận 3 và Quận 5
  • Phía nam giáp Quận 4 với ranh giới là kênh Bến Nghé
  • Phía bắc giáp các quận Bình Thạnh và Phú Nhuận với ranh giới là kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè.

Website tham khảo thêm: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_1; http://www.quan1.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ Quận 1
Bản đồ Quận 1 tp HCM


Bản đồ Quận 1 trên Google Map

Bản đồ Quận 3

Quận có diện tích 4,92 km². Dân số năm 2019 là 190.375 người. Mật độ dân số đạt 38.694 người/km². Quận 3 gồm tổng có 14 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 14.

  • Phía đông giáp Quận 1
  • Phía tây giáp Quận 10 và quận Tân Bình
  • Phía nam giáp Quận 1 và Quận 10
  • Phía bắc giáp quận Phú Nhuận và Quận 1.

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_3; https://quan3.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ quận 3 tp HCM
Bản đồ quận 3 tp HCM


Bản đồ Quận 3 trên Google Map

Bản đồ Quận 4

Quận 4 có địa giới như một cù lao tam giác, xung quanh đều là sông và kênh rạch, là một quận thuộc nội thành Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý. Quận 4 gồm tổng có 15 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 18 (bỏ qua 7, 11, 17).
  • Quận có diện tích 4,18 km². Dân số năm 2019 là 175.329 người. Mật độ dân số đạt 41.945 người/km².
  • Phía đông giáp thành phố Thủ Đức (qua sông Sài Gòn) và Quận 7 (qua kênh Tẻ).
  • Phía tây giáp Quận 1 và Quận 5 với ranh giới là kênh Bến Nghé.
  • Phía nam giáp Quận 7 và Quận 8 với ranh giới là kênh Tẻ.
  • Phía bắc giáp Quận 1 với ranh giới là kênh Bến Nghé.

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_4; http://www.quan4.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ quận 4 Tp HCM
Bản đồ quận 4 Tp HCM


Bản đồ Quận 4 trên Google Map

Bản đồ Quận 5

Quận 5 nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 4,27 km². Dân số năm 2019 là 159.073 người. Mật độ dân số đạt 37.254 người/km². Quận 5 gồm tổng có 15 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 15.
  • Phía đông giáp Quận 1 (với ranh giới là đường Nguyễn Văn Cừ) và Quận 4 (qua một đoạn nhỏ kênh Bến Nghé)
  • Phía tây giáp Quận 6 với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh, Lê Quang Sung và bến xe Chợ Lớn
  • Phía nam giáp Quận 8 với ranh giới là kênh Tàu Hủ.
  • Phía bắc giáp Quận 10 và Quận 11 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh.

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_5; http://www.quan5.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ Quận 5
Bản đồ Quận 5 TP HCM


Bản đồ Quận 5 trên Google Map

Bản đồ Quận 6

Quận 6 thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 7,14 km². Dân số năm 2019 là 233.561 người. Mật độ dân số đạt 32.712 người/km². Quận 6 gồm tổng có 14 phường, đánh số thứ tự từ 1 đến 14.

  • Phía đông giáp Quận 5 với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh và bến xe Chợ Lớn
  • Phía tây giáp quận Bình Tân với ranh giới là đường An Dương Vương
  • Phía nam giáp Quận 8 với ranh giới là kênh Tàu Hủ và kênh Ruột Ngựa
  • Phía bắc giáp Quận 11 (với ranh giới là các tuyến đường Hồng Bàng, Tân Hóa) và quận Tân Phú.

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_6; http://www.quan6.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ Quận 6
Bản đồ Quận 6 Tp HCM


Bản đồ Quận 6 trên Google Map

Bản đồ Quận 7

Quận 7 nằm ở phía nam Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 35,69 km². Dân số năm 2019 là 360.155 người. Mật độ dân số đạt 10.091 người/km². Quận 7 gồm tổng có 10 phường.
  • Phía đông giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Nhà Bè) và thành phố Thủ Đức (qua sông Sài Gòn)
  • Phía tây giáp Quận 8 và huyện Bình Chánh với ranh giới là rạch Ông Lớn
  • Phía nam giáp huyện Nhà Bè với ranh giới là Rạch Đỉa – Rạch Rơi – Sông Phú Xuân
  • Phía bắc giáp Quận 4 (qua Kênh Tẻ) và thành phố Thủ Đức (qua sông Sài Gòn).

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_7; https://quan7.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ quận 7 TP HCM
Bản đồ quận 7 TP HCM


Bản đồ Quận 7 trên Google Map

Bản đồ Quận 8

Quận có diện tích 19,11 km². Dân số năm 2019 là 424.667 người. Mật độ dân số đạt 22.222 người/km². Quận 8 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1-16.
  • Phía đông giáp Quận 7 qua rạch Ông Lớn
  • Phía đông bắc giáp Quận 4 qua kênh Tẻ
  • Phía tây giáp quận Bình Tân
  • Phía nam giáp huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp Quận 5 và Quận 6 với ranh giới là kênh Tàu Hủ và kênh Ruột Ngựa.

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%ADn_8; http://www.quan8.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ quận 8 tp HCM
Bản đồ quận 8 Tp HCM


Bản đồ Quận 8 trên Google Map

Bản đồ Quận 10

Quận 10 thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh. Quận 10 gồm tổng có 15 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 15.
  • Phía đông giáp Quận 3 với ranh giới là các tuyến đường Cách Mạng Tháng 8, Điện Biên Phủ và Lý Thái Tổ
  • Phía tây giáp Quận 11 với ranh giới là đường Lý Thường Kiệt
  • Phía nam giáp Quận 5 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh
  • Phía bắc giáp quận Tân Bình với ranh giới là đường Bắc Hải.
  • Quận có diện tích 5,72 km². Dân số năm 2019 là 234.819 người. Mật độ dân số đạt 36.690 người/km2.
Bản đồ Quận 10
Bản đồ Quận 10 TPHCM


Bản đồ Quận 10 trên Google Map

Bản đồ Quận 11

Quận 11 thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 5,14 km². Dân số năm 2019 là 209.867 người. Mật độ dân số đạt 40.830 người/km². Quận 11 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 16.
  • Phía đông giáp Quận 10 với ranh giới là đường Lý Thường Kiệt
  • Phía tây giáp quận Tân Phú
  • Phía nam giáp Quận 5 (với ranh giới là các tuyến đường Nguyễn Chí Thanh và Nguyễn Thị Nhỏ) và Quận 6 (với ranh giới là các tuyến đường Hồng Bàng và Tân Hóa)
  • Phía bắc giáp quận Tân Bình (với ranh giới là các tuyến đường Âu Cơ, Nguyễn Thị Nhỏ và Thiên Phước) và quận Tân Phú.
Bản đồ quận 11 tp HCM
Bản đồ quận 11 Tp HCM


Bản đồ Quận 11 trên Google Map

Bản đồ Quận 12

Quận 12 nằm về phía tây bắc Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 52,74 km². Dân số năm 2019 là 620.146 người. Mật độ dân số đạt 11.759 người/km². Quận 11 gồm tổng có 16 phường. Đánh số thự tự từ 1 tới 16.
  • Phía đông giáp thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương và thành phố Thủ Đức với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía tây giáp quận Bình Tân
  • Phía nam giáp các quận Gò Vấp, Tân Bình, Bình Thạnh và Tân Phú với ranh giới là sông Vàm Thuật – Bến Cát – Trường Đai – kênh Tham Lương
  • Phía bắc và tây bắc giáp huyện Hóc Môn.
Bản đồ Quận 12
Bản đồ Quận 12 TP HCM


Bản đồ Quận 12 trên Google Map

Bản đồ Quận 2 (cũ)

Quận 2 nằm ở phía đông Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 49,79 km². Dân số năm 2019 là 171.311 người. Mật độ dân số đạt 3.441 người/km². Quận 2 (cũ) gồm có 11 phường.
  • Phía đông giáp Quận 9
  • Phía tây giáp quận Bình Thạnh, Quận 1 và Quận 4 với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Đồng Nai) và Quận 7 (qua sông Sài Gòn)
  • Phía bắc giáp quận Thủ Đức và Quận 9.
Bản đồ Quận 2 (cũ)
Bản đồ Quận 2 (cũ)


Bản đồ Quận 2 trên Google Map

Bản đồ Quận 9 (cũ)

Quận 9 nằm ở phía đông Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 113,97 km². Dân số năm 2019 là 310.107 người. Mật độ dân số đạt 2.721 người/km². Quận 9 (cũ) gồm có 13 phường.
  • Phía đông giáp huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai với ranh giới tự nhiên là sông Đồng Nai.
  • Phía tây giáp quận Thủ Đức với ranh giới là Xa lộ Hà Nội.
  • Phía nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Đồng Nai) và Quận 2.
  • Phía bắc giáp thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Bản đồ Quận 9 (cũ)
Bản đồ Quận 9 (cũ)


Bản đồ Quận 9 trên Google Map

Bản đồ Quận Thủ Đức (cũ)

Quận Thủ Đức nằm ở phía đông bắc Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 47,80 km². Dân số năm 2019 là 532.377 người. Mật độ dân số đạt 11.138 người/km².Quận Thủ Đức cũ gồm có 12 phường.
  • Phía đông giáp Quận 9 với ranh giới là Xa lộ Hà Nội
  • Phía tây giáp Quận 12 và quận Bình Thạnh với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía nam giáp quận Bình Thạnh và Quận 2
  • Phía bắc giáp các thành phố Dĩ An và Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Bản đồ Quận Thủ Đức (cũ)
Bản đồ Quận Thủ Đức (cũ)


Bản đồ Quận Thủ Đức trên Google Map

Bản đồ Quận Tân Bình

Quận Tân Bình thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 22,43 km². Dân số năm 2019 là 474.792 người. Mật độ dân số đạt 21.168 người/km². Quận Tân Bình gồm tổng có 15 phường. Đánh số từ 1 đến 15.
  • Phía đông giáp quận Phú Nhuận và Quận 3
  • Phía tây giáp quận Tân Phú với ranh giới là các tuyến đường Trường Chinh và Âu Cơ
  • Phía nam giáp Quận 10 (với ranh giới là đường Bắc Hải) và Quận 11 (với ranh giới là các tuyến đường Thiên Phước, Nguyễn Thị Nhỏ và Âu Cơ)
  • Phía bắc giáp Quận 12 (với ranh giới là kênh Tham Lương) và quận Gò Vấp.
Bản đồ Quận Tân Bình
Bản đồ Quận Tân Bình TP HCM


Bản đồ Quận Tân Bình trên Google Map

Bản đồ Quận Tân Phú

Quận Tân Phú thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 15,97 km². Dân số năm 2019 là 485.348 người. Mật độ dân số đạt 30.391 người/km². Quận Tân Phú gồm tổng có 11 phường.
  • Phía đông giáp quận Tân Bình
  • Phía tây giáp quận Bình Tân
  • Phía nam giáp Quận 6 và Quận 11
  • Phía bắc giáp Quận 12.
Bản đồ Quận Tân Phú
Bản đồ Quận Tân Phú TP HCM


Bản đồ Quận Tân Phú trên Google Map

Bản đồ Quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh nằm về phía bắc nội thành Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 20,78 km². Dân số năm 2019 là 499.164 người. Mật độ dân số đạt 24.021 người/km². Quận Bình Thạnh gồm tổng có 20 phường. Đánh số từ 1 đến 28 (không có phường 4, 8, 9, 10, 16, 18, 20, 23, ).
  • Phía đông giáp thành phố Thủ Đức với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía tây giáp quận Phú Nhuận và quận Gò Vấp
  • Phía nam giáp Quận 1 với ranh giới là kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè
  • Phía bắc giáp thành phố Thủ Đức (qua sông Sài Gòn) và Quận 12 (qua sông Vàm Thuật).

Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%ACnh_Th%E1%BA%A1nh; http://www.binhthanh.hochiminhcity.gov.vn/

Bản đồ Quận Bình Thạnh
Bản đồ Quận Bình Thạnh TPHCM


Bản đồ Quận Bình Thạnh trên Google Map

Bản đồ Quận Phú Nhuận

Phú Nhuận là một quận nội thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 4,86 km². Dân số năm 2019 là 163.961 người. Mật độ dân số đạt 33.737 người/km². Quận Phú Nhuận gồm tổng có 15 phường. Đánh số từ 1 đến 17 (không có phường 6, và 16).
  • Phía đông giáp quận Bình Thạnh
  • Phía tây giáp quận Tân Bình
  • Phía nam giáp Quận 1 và Quận 3
  • Phía bắc giáp quận Gò Vấp.
Bản đồ Quận Phú Nhuận
Bản đồ Quận Phú Nhuận


Bản đồ Quận Phú Nhuận trên Google Map

Bản đồ Quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp nằm ở phía bắc nội thành Thành phố Hồ Chí Minh. Quận có diện tích 19,73km². Dân số năm 2019 là 676.899 người. Mật độ dân số đạt 34.308 người/km². Quận Gò Vấp gồm tổng có 16 phường. Đánh số từ 1 đến 17 (không có phường 2 ).
  • Phía đông giáp quận Bình Thạnh
  • Phía tây và phía bắc giáp Quận 12, ranh giới là kênh Tham Lương – Bến Cát – Nước Lên
  • Phía nam giáp các quận Phú Nhuận và Tân Bình.
Bản đồ Quận Gò Vấp
Bản đồ Quận Gò Vấp


Bản đồ Quận Gò Vấp trên Google Map

Bản đồ Quận Bình Tân

Quận Bình Tân là một trong hai quận có diện tích lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh và cũng là quận đông dân nhất thành phố. Quận có diện tích 52,02 km². Dân số là 784.173 người. Mật độ dân số đạt 15.074 người/km². Quận Bình Tân gồm tổng có 10 phường.
  • Phía đông giáp quận Tân Phú và Quận 6
  • Phía tây giáp huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp Quận 8 và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp Quận 12 và huyện Hóc Môn.
Bản đồ Quận Bình Tân
Bản đồ Quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh


Bản đồ Quận Bình Tân trên Google Map

Bản đồ Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi nằm về phía tây bắc Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố khoảng 33 km. Huyện có diện tích 434,77 km². Dân số năm 2019 là 462.047 người. Mật độ dân số đạt 1.063 người/km². Huyện Củ Chi gồm 1 thị trấn và 20 xã.
  • Phía đông giáp các thành phố Thủ Dầu Một và Thuận An thuộc tỉnh Bình Dương qua sông Sài Gòn
  • Phía tây giáp thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh và huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
  • Phía nam giáp huyện Đức Hòa, tỉnh Long An và huyện Hóc Môn
  • Phía bắc giáp thị xã Bến Cát và huyện Dầu Tiếng thuộc tỉnh Bình Dương qua sông Sài Gòn.
Bản đồ Huyện Củ Chi
Bản đồ Huyện Củ Chi


Bản đồ huyện Củ Chi trên Google Map

Bản đồ Huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn nằm ở phía tây bắc Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện có diện tích 109,17 km². Dân số năm 2019 là 542.243 người. Mật độ dân số đạt 4.967 người/km². Huyện Bình Chánh gồm 1 thị trấn và 11 xã.
  • Phía đông giáp thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương với ranh giới là sông Sài Gòn
  • Phía tây giáp huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
  • Phía nam giáp Quận 12, quận Bình Tân và huyện Bình Chánh
  • Phía bắc giáp huyện Củ Chi.
Bản đồ Huyện Hóc Môn
Bản đồ Huyện Hóc Môn


Bản đồ huyện Hóc Môn trên Google Map

Bản đồ Huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè nằm ở phía đông nam Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố khoảng 12 km. Huyện có diện tích 100,43 km². Dân số là 206.837 người. Mật độ dân số đạt 2.060 người/km². Huyện Cần Giờ gồm 1 thị trấn và 6 xã.
  • Phía đông giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Nhà Bè) và huyện Cần Giờ (qua sông Soài Rạp)
  • Phía tây giáp huyện Bình Chánh
  • Phía nam giáp huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An và huyện Cần Giờ
  • Phía bắc giáp Quận 7.
Bản đồ Huyện Nhà Bè Tp HCM
Bản đồ Huyện Nhà Bè Tp HCM


Bản đồ huyện Nhà Bè trên Google Map

Bản đồ Huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh nằm trải dài, bao bọc phía tây và một phần phía nam của khu vực nội thành Thành phố Hồ Chí Minh. Huyện có diện tích 252,56 km². Dân số năm 2019 là 705.508 người[2]. Mật độ dân số đạt 2.793 người/km². Huyện Bình Chánh gồm 1 thị trấn và 15 xã.
  • Phía đông giáp Quận 7 và huyện Nhà Bè với ranh giới là rạch Ông Lớn và rạch Bà Lào
  • Phía đông bắc giáp Quận 8 và quận Bình Tân
  • Phía tây giáp các huyện Đức Hòa và Bến Lức thuộc tỉnh Long An
  • Phía nam giáp huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
  • Phía bắc giáp huyện Hóc Môn.
Bản đồ Huyện Bình Chánh
Bản đồ Huyện Bình Chánh


Bản đồ huyện Bình Chánh trên Google Map

Bản đồ Huyện Cần Giờ

Cần Giờ là huyện duy nhất của Thành phố Hồ Chí Minh giáp biển, nằm ở phía đông nam, cách trung tâm thành phố khoảng 50 km đường bộ. Huyện có diện tích 704,45 km². Dân số năm 2019 là 71.526 người. Mật độ dân số đạt 102 người/km². Huyện Cần Giờ gồm 1 thị trấn và 6 xã.
  • Phía đông giáp thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với ranh giới là sông Thị Vải
  • Phía tây giáp hai huyện Cần Giuộc, Cần Đước thuộc tỉnh Long An và huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang với ranh giới là sông Soài Rạp
  • Phía nam giáp Biển Đông
  • Phía bắc giáp huyện Nhà Bè (qua sông Soài Rạp) và giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (qua sông Lòng Tàu, sông Đồng Tranh, sông Gò Gia).
Website tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%E1%BA%A7n_Gi%E1%BB%9D; https://cangio.hochiminhcity.gov.vn/
Bản đồ Huyện Cần Giờ
Bản đồ Huyện Cần Giờ


Bản đồ huyện Cần Giờ trên Google Map

Như vậy, Vpexpress vừa chia sẻ các file bản đồ TP HCM và bản đồ các quận thành phố Hồ Chí Minh. Các file up lên website sẽ mờ. Để xem được chi tiết rõ hơn. Hãy làm theo hướng dẫn. Hoặc tải về file bản đồ thành phố Hồ Chí Minh khổ lớn. Cám ơn các bạn đã quan tâm bài viết. Hi vọng sẽ hữu ích với các bạn đang có nhu cầu tìm File bản đồ TPHCM.

Vpexpress biên soạn và tổng hợp.

5/5 - (9999 bình chọn)

| Vpexpress chuyên dịch vụ CHO THUÊ VĂN PHÒNG tại TP HCM. Uy tín & Chuyên nghiệp. Hoàn toàn miễn phí dịch vụ.

  • Hotline 24/7: 0938 70 11 88 Mr Vũ Long
  • Địa chỉ: Tầng 4, Số 375 - 377 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình.
  • Mail: vpexpress.vn@gmail.com
  • Website: https://vpexpress.vn/