Tìm kiếm
33 USD/m²
28Bis Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1
100, 248, 570, 1238, 2476
Hạng: A
Tân Định New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

38 USD/m²
93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1
100, 200, 769
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

55 USD/m²
92 - 94 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1
150, 500, 700, 1000, 2022, 4044
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

30 USD/m²
280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
200, 300, 500, 700, 1000
Hạng: A
Xuân Hòa New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

45 USD/m²
65 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1
200, 400, 800, 1060, 2022, 4044
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

41 USD/m²
15 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1
200, 300, 400, 500, 700, 800, 1000, 1635, 3000
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

41 USD/m²
235 Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1
200, 300, 500, 1000, 1500
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

31 USD/m²
138-142 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1
210, 335, 502, 900, 1200
Hạng: A
Tân Định New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

55 USD/m²
5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1
300, 600, 831, 1170, 2500
Hạng: A+
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

31 USD/m²
72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1
88, 162, 462, 799, 1367
Hạng: HANGA
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

40 USD/m²
29 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
80, 86, 120, 166, 348, 920
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

40 USD/m²
9 -11 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1
120, 285, 520, 800, 2100
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

45 USD/m²
31 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
200, 600, 720, 920, 1440
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

32 USD/m²
51 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1 Hoặc 111A Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 11
100, 140, 220, 280, 500, > 1500
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

34 USD/m²
115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1
100, 300, 500, 700, 1116, 1500
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

50 USD/m²
23 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
200, 500, 1000, 1600, 10000
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

48 USD/m²
39 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
113, 215, 272, 526, 652, 738
Hạng: A+
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

65 USD/m²
33 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
200, 600, 800, 900, 1544, 3088
Hạng: A+
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

36 USD/m²
34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1
50, 100, 300, 600, 1000, 2200
Hạng: A+
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

53 USD/m²
22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1
380, 705, 1060, 1400
Hạng: A+
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

28 USD/m²
37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1
60, 115, 327, 670, 990, 1480 /sàn
Hạng: A
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

48 USD/m²
2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1
75, 152, 338, 1000, > 3000
Hạng: A+
Sài Gòn New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

36 USD/m²
72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
80, 124, 200, 365, 500, 680, 1180
Hạng: A
Xuân Hòa New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

42 USD/m²
29A Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1
185, 347, 450, 1238, 9000
Hạng: A
Tân Định New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

33 USD/m²
10 Mai Chí Thọ, Phường Thủ Thiêm, Quận 2
242, 500, 1000, 1600
Hạng: A
An Khánh New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

39 USD/m²
76 Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1
150, 210, 330, 550, 800
Hạng: A
Bến Thành New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

25 USD/m²
106 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận
90, 100, 200, 300, 420
Hạng: A
Phú Nhuận New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

26 USD/m²
285 Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10
100, 200, 400, 800, 1000, 2000, 10000
Hạng: A
Vườn Lài New
Lưu tin So sánh Dự Toán Nhanh Chi Phí
×

Dự toán chi phí thuê, thiết kế thi công

Tỷ giá hiện tại: 26.001,62 VND (Cập nhật 13:17 02/06/2025) Xem tỷ giá VCB

Cho Thuê Văn Phòng Hạng A. Danh Sách Tòa Nhà Văn Phòng Hạng A tại TpHCM.

Vpexpress là đối tác làm việc của tất cả các văn phòng hạng A tại TpHCM. Tại Vpexpress luôn có những văn phòng hạng A đáp ứng các nhu cầu của quý khách hàng.

Hotline của chúng tôi: 0938701188 [Bấm gọi ngay]

văn phòng hạng A tphcm
Văn phòng hạng A tphcm

Văn phòng hạng A là gì?

Văn phòng hạng A là loại văn phòng cao cấp nhất hiện nay. Đây là loại văn phòng nằm trong các tòa nhà hạng A theo chuẩn xếp hạng.

Các tòa nhà hạng A thường nằm tại các vị trí trung tâm, đắc địa. Kèm theo đó là các dịch vụ, tiện ích đầy đủ (theo tiêu chuẩn hạng A).

Chính vì thế văn phòng hạng A luôn được các công ty đa quốc gia, những công ty lớn săn đó. 

Việc sở hữu một văn phòng hạng A sẽ giúp doanh nghiệp bạn nâng tầm thương hiệu, thể hiện sự đẳng cấp đối với các đối tác.

Có thể bạn quan tâm: Danh sách văn phòng hạng B tphcm

Giá thuê văn phòng hạng A tại TPHCM

Mức giá thuê văn phòng hạng A rơi vào khoảng 20 USD đến 70 USD/m2/tháng, tùy thuộc vào vị trí tòa nhà. Các bạn có thể xem ở danh sách các tòa nhà văn phòng hạng A phía trên.

Tiêu chí xếp hạng văn phòng A

STT TIÊU CHÍ
1 HỆ THỐNG KỸ THUẬT
1.1 BMS – Hệ thống quản lý tòa nhà
1.2 Hệ thống điều hòa thông gió
Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực
1.3 Công suất của hệ thống điều hòa thông gió
Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co. Khí tươi 60 m3/một giờ/ 10 m2 văn phòng.
1.4 Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại
1.5 Thang máy
Thang máy tốc độ và chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế
1.6 Điện nguồn
Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp.
1.7 Hệ thống giám sát an ninh
Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24.
2 CẤU TRÚC TÒA NHÀ
2.1 Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lên
2.2 Mặt bằng
Tiêu chuẩn hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m.
2.4 Hệ số diện tích không hữu ích
Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100%
2.5 Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lên
2.6 Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài
Hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạn B, B-: Vật liệu chất lượng cao
2.7 Sàn nâng (raised floors)
3 VỊ TRÍ
3.1 Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà  ( ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.)
3.2 Tiếp cận giao thông
Thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus
4 ĐỖ XE
4.1 Đỗ xe
Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách.
5 SỞ HỮU
5.1 Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ)
6 QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ
6.1
Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tếHạng B, B-: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt
6.2 Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà
6.3 Tiện ích
Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét.

Tìm hiểu thêm: Tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng theo hạng A, B, C

Vpexpress cho thuê văn phòng hạng A tại tphcm.

văn phòng hạng A
Vpexpress cho thuê văn phòng hạng A tại Tp HCM

Vpexpress cho thuê văn phòng hạng A tphcm. Vpexpress luôn có những văn phòng tại các tòa nhà hạng A tphcm với các diện tích đa dạng, phù hợp với các nhu cầu của quý khách. Đặc biệt, những văn phòng hạng A hot nhất, vip và cực kì hiếm không có trên thị trường.

Quý khách đang cần thuê văn phòng hạng A tại Thành phố Hồ Chí Minh. Liên hệ ngay Vpexpress 0938701188!

    • Miễn phí dịch vụ khi thuê văn phòng hạng A tại Vpexpress
    • Bào giá, và xem văn phòng ngay trong ngày
    • Hỗ trợ nhiệt tình 24/7
    • Hỗ trợ sau khi ký hợp đồng [Deco, dọn văn phòng,…]

Hân hạnh được hợp tác và phục vụ quý khách hàng!