Tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng A, B, C. Đối với các tòa nhà văn phòng cho thuê sẽ có những tiêu chuẩn đo lường. Qua đó sẽ xếp hạng tòa nhà theo hạng A, B hoặc C. Vpexpress xin chía sẻ các tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng hiện nay
Có một sự thật các bạn nên biết. Việc xếp hạng tòa nhà hạng A, B, C tại Việt Nam hiện này là mang tính chủ quan. Nhà nước Việt Nam ta, các bộ ngành, chưa ban bố một tiêu chuẩn xếp hạng nào để xếp hạng các building.
Vậy, việc xếp hạng các tòa nhà tại VN là không đúng? Không phải như vậy, chúng ta có thể hiểu rằng việc tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng tại Việt Nam hiện nay là dựa vào các tiêu chí của quốc tế. Các tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng theo quốc gia thì chúng ta không có.
Xếp hạng các tòa nhà hạng A có vẻ có sự chính xác. Các tòa nhà hạng B, C thì có vẻ hơi mang kiểu cảm tính. Chỉ là tên gọi.
Có thể bạn quan tâm
Danh sách các tòa nhà văn phòng hạng A tphcm
Tòa nhà văn phòng hạng B tại tphcm
Danh sách văn phòng hạng C tphcm
Tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng theo quốc tế
Tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng tại các tòa nhà hạng A,C,B ở các quốc gia khác nhau sẽ không giống nhau. Một số tiêu chí xếp hạng sẽ được ưu tiên ở một số quốc gia.
Hong Kong tiêu chuẩn về bãi đầu xe là bắt buộc để xếp hạng tòa nhà. Ở Nhật tiêu chí về an toàn là số 1. Ở Úc tiêu chí về môi trường là ưu tiên. Ở Việt Nam có lẽ sẽ dựa vào quy mô tòa nhà, khu vực. Đặc biệt là giá thuê.
Bạn có thể tham khảo bảng tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng theo hạng A-B-C phía dưới . Được nghiên cứu và công bố bởi bố bởi “Diễn đàn nghiên cứu Moscow” gồm CBRE – Noble Gibbons – Colliers International – Cushman & Wakefield – Jones Lang LaSalle.
Bảng tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng theo hạng A-B-C
TT | TIÊU CHÍ | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
1 | HỆ THỐNG KỸ THUẬT | |||
1.1 | BMS – Hệ thống quản lý tòa nhà | Bắt buộc | Tùy chọn | Không áp dụng |
1.2 | Hệ thống điều hòa thông gió | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực | ||||
1.3 | Công suất của hệ thống điều hòa thông gió | Bắt buộc | Nên có | Không áp dụng |
Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co . Khí tươi 60 m3/một giờ/ 10 m2 văn phòng. | ||||
1.4 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
1.5 | Thang máy | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Thang máy tốc độ và chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế | ||||
1.6 | Thời gian chờ thang khoảng 30 giây | Tùy chọn | Không áp dụng | Không áp dụng |
1.7 | Điện nguồn | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp. | ||||
1.8 | Hệ thống giám sát an ninh | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24. | ||||
2 | CẤU TRÚC TÒA NHÀ | |||
2.1 | Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lên | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.2 | Mặt bằng | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
Tiêu chuẩn hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m. | ||||
2.3 | Chiều sâu văn phòng | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Khoảng cách (chiều sâu sàn) từ cửa sổ bên này sang cửa sổ bên kia không quá 18-20m; Hoặc không quá 9-10m tính từ tâm sàn, hoặc lõi tòa nhà đến cửa sổ bên ngoài; Hoặc không quá 12m tính từ cửa sổ bên ngoài đến tâm nếu tòa nhà có hình dáng không bình thường và có khoảng thông tầng bên trong. | ||||
2.4 | Hệ số diện tích không hữu ích | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100% | ||||
2.5 | Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lên | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.6 | Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạn B, B-: Vật liệu chất lượng cao | ||||
2.7 | Sàn nâng (raised floors) | Bắt buộc | Không áp dụng | Không áp dụng |
2.8 | Chiếu sáng tự nhiên và cửa sổ | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Hệ thống cửa sổ chất lượng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên, bố trí hợp lý | ||||
3 | VỊ TRÍ | |||
3.1 | Vị trí | Bắt buộc | Tùy chọn | Không áp dụng |
Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà ( ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.) | ||||
3.2 | Tiếp cận giao thông | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
Thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus | ||||
4 | BÃI ĐỖ XE | |||
4.1 | Đỗ xe | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hạng A: Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách. | ||||
Hạng B, B-: Chỗ đỗ xe an toàn | ||||
4.2 | Tỷ lệ chỗ đỗ xe của tòa nhà: Không dưới 1 chỗ đỗ ô tô cho 100 m2 diện tích cho thuê (1/100) | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
5 | SỞ HỮU | |||
5.1 | Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ) | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
5.2 | Cấu trúc sở hữu minh bạch | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
6 | QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ | |||
6.1 | Quản lý tòa nhà | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hạng A: Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tếHạng B, B-: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt | ||||
6.2 | Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà | ||||
6.3 | Tiền sảnh | Tùy chọn | Tùy chọn | Không áp dụng |
Khu vực đón tiếp rộng rãi phù hợp với quy mô tòa nhà,dễ dàng cho khách tiếp cận tòa nhà | ||||
6.4 | Tiện ích | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét. | ||||
7 | NĂM HOÀN THÀNH | |||
7.1 | Năm hoàn thành tòa nhà và từ lúc đưa vào khai thác không vượt quá 15 năm. | Bắt buộc | Không bắt | Không bắt |
Như vậy là qua bài viết này, các bạn đã hiểu khá rõ về các tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng hạng A, B, C. Hi vọng rằng bài viết sẽ đem lại kiến thức bổ ích cho các bạn. Cám ơn bạn đọc.
Vpexpress tổng hợp và biên soạn.
| Vpexpress chuyên dịch vụ CHO THUÊ VĂN PHÒNG tại TP HCM. Uy tín & Chuyên nghiệp. Hoàn toàn miễn phí dịch vụ.
- Hotline 24/7: 0938 70 11 88 Mr Vũ Long
- Địa chỉ: Tầng 4, Số 375 - 377 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình.
- Mail: vpexpress.vn@gmail.com
- Website: https://vpexpress.vn/